QUY HOẠCH HUYỆN HOÀI ĐỨC HÀ NỘI 2030
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Hoài Đức, Hà Nội là dự liệu quan trọng trong quá trình phát triển, quản lý đô thị của khu vực huyện. Bản đồ này thường được nghiên cứu, thực hiện bởi các cơ quan chức năng của các Sở ngành Xây dựng,phòng Kế hoạch và Đầu tư của Thành Phố
Bản đồ quy hoạch của huyện Hoài Đức, Hà Nội thể hiện rõ về quy hoạch sử dụng đất, mật độ dân số, hạ tầng giao thông, khu công nghiệp, khu đô thị, khu dân cư, khu vực kinh tế trọng điểm và các khu vực cần phát triển trong thời gian tới. Với mục đích giúp cho các cơ quan,cá nhân có được một cái nhìn tổng thể về tình hình phát triển đô thị tại các xã trên địa bàn, đưa ra các kế hoạch, quyết định phát triển phù hợp phát triển của Thành Phố.
Một số ký hiệu loại đất.
TT |
Loại đất |
Mã |
TT |
Loại đất |
Mã |
I |
NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
15 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
16 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
17 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3 |
Đất lúa nương |
LUN |
18 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
19 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5 |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
20 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
6 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
21 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22 |
Đất giao thông |
DGT |
8 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
23 |
Đất thủy lợi |
DTL |
9 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
24 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
10 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
25 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
11 |
Đất làm muối |
LMU |
26 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
27 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
II |
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
28 |
Đất chợ |
DCH |
|
1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
29 |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
30 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
31 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
32 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
33 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
34 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
35 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
36 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
37 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
38 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
11 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
III |
NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
12 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
13 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
14 |
Đất an ninh |
CAN |
3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
15 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |